Cung cấp cọc bê tông Báo giá phá dỡ nhà cấp 4 cũ tại Hà Nội 2017 - Công trình Nhà Dân - Nhà cấp 4, Bệnh Viện, Nhà xưởng

Bảng báo giá phá dỡ nhà cũ - Nhà cấp 4 - Trường học - bệnh viện - nhà cao tầng - khu tập thể tại Hà Nội mới nhất năm 2017

19/01/2018 admin 113 0

Báo giá phá dỡ nhà cấp 4 cũ - Nhà Cao tầng trọn gói mới nhất 2017

Bạn đang muốn xây nhà tại Hà Nội mà công trình của bạn lại là những công trình cấp 4 cũ ngày xưa hoặc nhà cao tầng, biệt thự cổ...Mà không biết lựa chọn đơn vị thi công nào giá cả hợp lý phù hợp với túi tiền của bạn cho việc phá dỡ nhà cũ thì nay đơn vị Xí Nghiệp Thăng Long là đơn vị chuyên phá dỡ công trình trên địa bàn Hà Nội trọn gói  - uy tín.

Báo giá phá dỡ nhà cấp 4 cũ tại Hà Nội 2017 - Công trình Nhà Dân - Nhà cấp 4, Bệnh Viện, Nhà xưởng

Ở Việt Nam mỗi gia đình chúng ta đều có quan điểm tâm linh chọn ngày phá dỡ, chọn ngày xây dựng đã ăn lên làm ra. Vì thế mà việc lựa chọn đơn vị thi công cũng rất khó khăn. Đơn vị chúng tôi với đội ngũ công nhân hùng hậu có tay nghề, có năng lực đáp ứng đủ các tiêu chí như: Thời gian - đảm bảm yếu tố kỹ thuật- đảm bảo chất lượng cho công trình khách hàng.

Báo giá phá dỡ nhà cấp 4 cũ tại Hà Nội 2017 - Công trình Nhà Dân - Nhà cấp 4, Bệnh Viện, Nhà xưởng

Công ty CP Thăng Long nhận phá dỡ công trình tại địa bàn Hà Nội và tỉnh lân cận cho các quận huyện tại Hà Nội cho công trình cũ như: Công trình nhà cấp 4 cũ, Công trình nhà ở, công trình nhà tầng, công trình nhà chữ L, Công trình nhà ống, công trình biệt thự, phân lô, công trình nhà xưởng, Trường học, bệnh viện....ở các Quận Huyện như: Gia Lâm, Long Biên, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Đông Anh, Sóc Sơn, Hoàng Mai, Cầu giấy, Từ Liêm, Thanh Xuân, Đống Đa, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hà Đông, Sơn Tây, Văn Điển, Thanh Trì, Quốc Oai, Thanh Oai, Hoài Đức, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Thạch Thất, Chương Mỹ, Phúc Thọ và tỉnh lân cận như: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hòa Bình...

Báo giá phá dỡ nhà cấp 4 cũ tại Hà Nội 2017 - Công trình Nhà Dân - Nhà cấp 4, Bệnh Viện, Nhà xưởng

Dịch vụ phá dỡ nhà ở mới nhất 2017

  • Phá dỡ nhà cũ
  • Phá dỡ nhà xưởng
  • Phá dỡ công trình dân dụng
  • Phá dỡ công trình xây dựng
  • Phá dỡ công trình cũ
  • Phá dỡ nhà cấp 4
  • Phá dỡ nhà cao tầng
  • Phá dỡ tập thể, chung cư
  • Phá dỡ bệnh viện, trường học

Bảng báo giá Phá Dỡ Công Trình tại Hà Nội và tỉnh Phía Bắc Năm 2017 mới nhất

 
STT
Công Việc phá Dỡ Nhà Cũ
ĐV
 ĐƠN GIÁ 
I

Phần Nội Dung Chính - Phá Dỡ

 
 
1

Phá dỡ công trình cũ - có lớp vữa trát Tường, Cột, Trụ

m2
                         35.000
2

Phá dỡ công trình cũ - có lớp vữa trát Xà, Dầm, Trần

m2
                         50.000
3

Phá dỡ công trình cũ - có Tường xây gạch chiều dày 110mm

m2
                         45.000
4

Phá dỡ công trình cũ - có Tường xây gạch chiều dày 220mm

m2
                         70.000
5

Phá dỡ công trình cũ - có nền, sàn bê tông không cốt thép

m3
                    1.200.000

Phá dỡ công trình cũ - có cột bê tông và sàn mái

m3
                    2.000.000
II

PHẦN THI CÔNG KHOAN RÚT BÊ TÔNG

   
A

THI CÔNG KHOAN CẮT BT

   
 

LỖI BT KHOAN CẮT DẦY 100MM

   
1

L D(Đường Kính)= 60mm

Lỗ
50.000
2

L D= 90mm

Lỗ
60,000
3

L D= 114mm

Lỗ
70,000
4

L D= 150mm

Lỗ
90,000
5

L D= 200mm

Lỗ
120,000
6

L D= 250mm

Lỗ
170,000
7

L D= 300mm

Lỗ
250,000
 

LÕI BT KHOAN CẮT DÀY 150MM

Lỗ
 
1

L D= 60mm

Lỗ
60.000
2

L D= 90mm

Lỗ
75,000
3

L D= 114mm

Lỗ
95,000
4

L D= 150mm

Lỗ
130,000
5

L D= 200mm

Lỗ
160,000
6

L D= 250mm

Lỗ
200,000
7

L D= 300mm

Lỗ
300,000
 

LÕI BT KHOAN CẮT DÀY 200MM

   
1

L D= 60mm

Lỗ
60.000
2

L D= 90mm

Lỗ
80,000
3

L D= 114mm

Lỗ
90,000
4

L D= 150mm

Lỗ
100,000
5

L D= 200mm

Lỗ
110,000
6

L D= 250mm

Lỗ
120,000
7

L D= 300mm

Lỗ
130,000
 

LÕI BT KHOAN CẮT DÀY 250MM

   
1

L D= 60mm

Lỗ
70.000
2

L D= 90mm

Lỗ
90,000
3

L D= 114mm

Lỗ
110,000
4

L D= 150mm

Lỗ
150,000
5

L D= 200mm

Lỗ
200,000
6

L D= 250mm

Lỗ
250,000
7

L D= 300mm

Lỗ
350,000
 

LÕI BT KHOAN CẮT DÀY 300MM

   
1

L D= 60mm

Lỗ
90.000
2

L D= 90mm

Lỗ
110,000
3

L D= 114mm

Lỗ
130,000
4

L D= 150mm

Lỗ
180,000
5

L D= 200mm

Lỗ
220,000
6

L D= 250mm

Lỗ
300,000
7

L D= 300mm

Lỗ
400,000
B

THI CÔNG KHOAN LÕI BT TƯỜNG

   
 

KHOAN RÚT LÕI BT TƯỜNG 200MM

   
1

L D= 60mm

Lỗ
100.000
2

L D= 90mm

Lỗ
150,000
3

L D= 114mm

Lỗ
170,000
4

L D= 150mm

Lỗ
210,000
5

L D= 200mm

Lỗ
250,000
6

L D= 250mm

Lỗ
350,000
7

L D= 300mm

Lỗ
500,000
 

KHOAN RÚT LÕI BT TƯỜNG 250MM

   
1

L D= 60mm

Lỗ
120.000
2

L D= 90mm

Lỗ
170,000
3

L D= 114mm

Lỗ
190,000
4

L D= 150mm

Lỗ
230,000
5

L D= 200mm

Lỗ
270,000
6

L D= 250mm

Lỗ
450,000
7

L D= 300mm

Lỗ
600,000
 

KHOAN RÚT LÕI BT TƯỜNG 300MM

   
1

L D= 60mm

Lỗ
140.000
2

L D= 90mm

Lỗ
190,000
3

L D= 114mm

Lỗ
210,000
4

L D= 150mm

Lỗ
250,000
5

L D= 200mm

Lỗ
290,000
6

L D= 250mm

Lỗ
500,000
7

L D= 300mm

Lỗ
650,000
III

MẢNG THI CÔNG XÂY - TRÁT

 
 
1

Giá Loại tường gạch dày và đặc 110 VXM M50

m2
                       300.000
2

Giá Loại tường gạch có lỗ dày và đặc 110 VXM M50

m2
                       280.000
3

Thi công Tường gạch - chỉ đặc, dày 220 VXM M50

m2
                       500.000
4

Giá Thi công Tường gạch lỗ, dày 220 VXM M50

m2
                       480.000
5

Giá Thi công Trát trụ cột, cầu thang, dày 2cm, VXM M75

m2
                       175.000
6

Giá Trát tường ngoài, dày 2cm, VXM M75

m2
                       100.000
7

Giá Trát tường trong, dày 2cm, VXM M75

m2
                         80.000
8

Giá Trát trần, VXM M75

m2
                       150.000
9

Giá Trát xà dầm, VXM M75

m2
                       110.000
10

Giá Trát đắp phào đơn, VXM cát mịn M75

m
                         70.000
11

Giá Trát đắp phào kép, VXM cát mịn M75

m2
                         85.000
IV

THI CÔNG PHẦN ỐP VÀ LÁT

 
 
1

Giá Láng nền dày 2cm, VXM M50

m2
                         40.000
2

Giá Lát nền Gạch LD

m2
                       300.000
3

Giá Ốp tường, trụ, cột Gạch LD

m2
                       400.000
4

Giá Bê tông nền M250, đá 1x2, dầy 10cm

m2
                    200.000
5

Giá BT cầu thang M200, đá 1x2, dày 10cm( gồm cả lắp đặt cốt pha)

m2
                    600.000
6

Giá BT ô văng, lanh tô, tấm đan, M200, đá 1x2, dày 10cm, (gồm lắp đặt cốt pha)

m2
                    550.000
7

Giá BT xà dầm, giằng nhà M200, đá 1x2,(gồm lắp đặt cốt pha)

m3
                    3.000.000
8

Giá BT cột M200, đá 1x2,"

m3
                    3.300.000
9

Giá Lắp dựng cốt thép ĐK <= 10 mm

kg
                         23.000
10

Giá Lắp dựng cốt thép ĐK <= 18 mm

kg
                         21.000
V

THI CÔNG SƠN BẢ

 

 

1

Sơn trần tường trong nhà, không bả matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương)

m2
 35.000 - 50.000 
2

Sơn trần tường trong nhà, có bả matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương)

m2
 50.000 - 65.000 
3

Sơn ngoài nhà, không bả Matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương)

m2
 45.000 - 60.000 
4

Sơn ngoài nhà, có bả Matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương)

m2
 60.000 - 70.000 
VI

THI CÔNG THẠCH CAO

 
 
1

Giá Trần Thạch cao -Tấm 9mm Lagip hoặc Giproc (Trần phẳng, Trần giật cấp)

m2
 180.000 - 200.000 
2

Giá Vách Thạch cao - Tấm 9mm Lagip hoặc Giproc (Vách 1 mặt, Vách 2 mặt)

m2
 180.000 - 240.000 
3

Giá Trần Thả, Khung xương Vĩnh Tường

m2
 200.000 - 220.000 
4

Giá Trần Chịu Nước, Khung xương Vĩnh Tường

m2
 230.000 - 250.000 
VII

THI CÔNG MỘC

 
 
1

Giá Khuôn cửa đơn (Chò Chỉ, Lim Nam Phi)

 300.000 - 450.000 
2

Giá Khuôn cửa kép (Chò Chỉ, Lim Nam Phi)

 400.000 - 750000 
3

Giá Cánh cửa (Dổi, Lim Nam Phi)

m2
 1.800.000 - 2.000.000 
4

Giá Tủ bếp gồm 2 tầng chưa bao gồm mặt bàn đá (Sồi Nga, Xoan Đào)

m
 4.300.000 - 4.500.000 
VIII

THI CÔNG LÕI THÉP NHÔM KÍNH 

 
 
1

Giá Cửa nhựa lõi thép (Loại Thường - Loại Tốt)

m2
 1.250.000 - 1.750.000 
 2

Giá Cửa nhôm kính (Loại Thường - Loại Tốt)

m2
 700.000 - 850.000 
 3

Giá Kính Cường Lực (8mm, 10mm)

m2
 700.000 - 850.000 

I. Cọc đúc sẵn tại xưởng Hà Nội: Chi phí giá cọc bê tông loại cọc 200x200, 250x250

Loại thép Thiết diện Mác bê tông Chiều dài Đơn giá
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ14 200 x 200 200-250 5m, 4m, 3m, 2.5m 145.000/m
 Loại Thép chủ Đa hội Φ14 200x 200 200-250 5m, 4m, 3m, 2.5m 110.000/m
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ14 200x 200 200-250    5m, 4m, 3m, 2.5m 140.000/m
Loại Thép chủ Đa hội Φ16 250 x 250 200-2505m, 4m, 3m, 2.5m 160.000/m
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ16 250 x 250 200-250 5m, 4m, 3m, 2.5m 195.000/m
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ16 250 x 250 200-2505m, 4m, 3m, 2.5m 190.000/m

Giá nhân công ép cọc bê tông loại cọc 200x200, 250x250

Công trình Đơn giá thi công
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≥ 300m 40.000 - 50.000 VNĐ/md
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≤ 300m ( giá khoán gọn không tính theo md) 11.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình

II. Ép cọc bê tông Thăng Long:

Ép cọc bê tông với các loại cọc như : 250x250; 300x300 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn, 80 tấn

- Ép cọc trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại thành phố Hà Nội và tỉnh Miền Bắc

III. Nhân công Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép tải

STT

Nội Dung Báo Giá

ĐVT

Khối Lượng

Đơn Giá

Ghi Chú

I

Công trình tính theo mét (Trên 600md)

1

Ép cọc BTCT 200x200

md

600

50.000đ

Trở lên

2

Ép cọc BTCT 250x250

md

600

55.000đ

Trở lên

3

Ép cọc BTCT 300x300

md

600

60.000đ

Trở lên

II

Công trình tính lô khoán (Từ 300 đến 600md)

1

Ép cọc BTCT 200x200

CT

300-599

28.000.000đ

Trọn gói

2

Ép cọc BTCT 250x250

CT

300-599

35.000.000đ

Trọn gói

3

Ép cọc BTCT 300x300

CT

300-599

40.000.000đ

Trọn gói

III

Công trình tính lô khoán (Dưới 300md)

1

Ép cọc BTCT 200x200

CT

50-299

22.000.000đ

Trọn gói

2

Ép cọc BTCT 250x250

CT

50-299

25.000.000đ

Trọn gói

3

Ép cọc BTCT 300x300

CT

50-299

30.000.000đ

Trọn gói

Báo giá ép - nhỏ và cho thuê Cử LARSEN (thi công bằng ép tĩnh hoặc rung)

TT Quy Mô Công Trình
(theo mét dài cừ)
Giá ép cứ
(đ/met dài)
Giá nhỏ cừ
(đ/mét dài)
Vận chuyển máy
(đ/lượt)
Vận chuyển cầu
(đ/lượt)
1 Dưới 1000m Thỏa thuận Thỏa thuận 0 0
2 1000m-2000m 45.000 40.000 0 0
3 Trên 2000m 40.000 40.000 0 0

Báo giá cho thuê Cừ LARSEN

TT Quy Mô Công Trình
(theo mét dài cừ)
Thuê cừ dưới 1 tháng
(đ/m/ngày)
Thuê cừ 1-3 tháng
(đ/m/ngày )
Thuê cừ trên 3 tháng
(đ/lượt)
Vận chuyển cừ
(đ/cây)
1 Dưới 1000m 1.200 1.200 1.200 0
2 1000m-2000m 1.200 1.200 1.200 0
3 Trên 2000m 1.200 1.200 1.200 0

 - Giá bao gồm: Vận chuyển máy móc thiết bị đến công trình, que hàn bản táp nối đầu cọc (Loại phổ thông theo từng chủng loại cọc), nhân công ép cọc.

- Giá trên không bao gồm: Thuế VAT 10%, đào móng, giải phóng mặt bằng…

- Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo chi tiết xin liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.

Xin chân thành cảm ơn !

Số 30 Phạm Văn Đồng - Quận Nam Từ Liêm - TP.Hà Nội

Số điện thoại: 0967 497 583

Email: admin@epcocbetongthanglong.net.vn Website: http://epcocbetongthanglong.net.vn/

Quy trình của ép cọc bê tông Tại Cty chúng tôi:

+ Qúy khách gửi thư hoặc gọi điện cho chúng tôi, chúng tôi tiếp nhận yêu cầu

+ Chúng tôi đến công trình hoặc có thể báo giá trực tiếp qua mail or điện thoại

+ Thống nhất từ hai bên, chúng tôi bắt đầu triển khai công trình

+ Sau khi nghiệm thu và thanh toán xong quý khách nghiệm thu công trình

+ Chúng tôi sẽ bảo hành theo cam kết ban đầu

Rất mong được hợp tác với Quý khách:

LIÊN HỆ VĂN PHÒNG ÉP CỌC BÊ TÔNG ĐỂ TƯ VẤN BÁO GIÁ TRỌN GÓI

Xem thêm